Từ điển Thiều Chửu
扃 - quynh
① Ðóng, như quynh môn 扃門 đóng cửa, cây gỗ chắn ngang trên đồ vật cũng gọi là quynh, như đỉnh quynh 鼎扃 cái que đậy nắp đỉnh, ta gọi là cái tay co. ||② Then ngoài, cái đòn gỗ đặt trước xe để cắm cờ cũng gọi là quynh.

Từ điển Trần Văn Chánh
扃 - quynh
(văn) ① Then cửa; ② Đôn gỗ đặt trước xe để cắm cờ; ③ Cây gỗ chắn ngang trên đồ vật: 鼎扃 Cây que đậy nắp đỉnh, tay co; ④ Đóng (cửa): 扃門 Đóng cửa.

Từ điển Trần Văn Chánh
扃 - quýnh
(văn) Nhận thấy, phân biệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
扃 - côi
Côi côi. Xem xét kĩ càng. Một âm khác là Quynh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
扃 - quynh
Cái chốt cửa cài ở bên ngoài — Cửa ngõ. Cổng ngõ.


扃門 - quynh môn || 山扃 - sơn quynh ||